Another VI update

pull/553/head
huylenq 2024-01-04 09:42:55 +07:00
parent 849805633f
commit 73a1d7d33f
1 changed files with 32 additions and 3 deletions

View File

@ -728,33 +728,46 @@ The length of downtime is determined by whether the passive server is already ru
Active-passive failover can also be referred to as master-slave failover. Active-passive failover can also be referred to as master-slave failover.
Failover chủ động - bị động còn được biết dưới tên failover master-slave. Failover chủ động - bị động còn được biết dưới tên failover master-slave.
#### Active-active #### Chủ động-chủ động
In active-active, both servers are managing traffic, spreading the load between them. In active-active, both servers are managing traffic, spreading the load between them.
Trong mô hình chủ động-chủ động, cả hai server đều quản lý traffic, giàn trải load cho nhau.
If the servers are public-facing, the DNS would need to know about the public IPs of both servers. If the servers are internal-facing, application logic would need to know about both servers. If the servers are public-facing, the DNS would need to know about the public IPs of both servers. If the servers are internal-facing, application logic would need to know about both servers.
Nếu các server là public-facing, DNS sẽ cần phải biết public IP của cả hai. Nếu các server là internal-facing, thì application logic cần biết về cả hai server.
Active-active failover can also be referred to as master-master failover. Active-active failover can also be referred to as master-master failover.
Failover trong chủ động-chủ động còn được biết đến là master-master failover.
### Disadvantage(s): failover ### Disadvantage(s): failover
### Bất lợi của failover
* Fail-over adds more hardware and additional complexity. * Fail-over adds more hardware and additional complexity.
* Fail-over đòi hỏi thêm phần cứng và tăng độ phức tạp.
* There is a potential for loss of data if the active system fails before any newly written data can be replicated to the passive. * There is a potential for loss of data if the active system fails before any newly written data can be replicated to the passive.
* Sẽ có khả năng mất dữ liệu nếu hệ thống đang trạng thái chủ động fail trước khi dữ liệu mới được tái tạo vào hệ thống đang ở trạng thái bị động.
### Replication ### Replication
### Tái tạo
#### Master-slave and master-master #### Master-slave and master-master
#### Master-slave và master-master
This topic is further discussed in the [Database](#database) section: This topic is further discussed in the [Database](#database) section:
Chủ đề này được sẽ được phân tích thêm trong phần [Cơ sở dữ liệu](#database):
* [Master-slave replication](#master-slave-replication) * [Master-slave replication](#master-slave-replication)
* [Master-master replication](#master-master-replication) * [Tái tạo trong master-slave](#master-slave-replication)
* [Tái tạo trong master-master](#master-master-replication)
### Availability in numbers ### Availability in numbers
### Các con số trong tính khả dụng
Availability is often quantified by uptime (or downtime) as a percentage of time the service is available. Availability is generally measured in number of 9s--a service with 99.99% availability is described as having four 9s. Availability is often quantified by uptime (or downtime) as a percentage of time the service is available. Availability is generally measured in number of 9s--a service with 99.99% availability is described as having four 9s.
Tính khả dụng thường được lượng hoá bởi uptime (hoặc downtime) bằng tỉ lệ phần trăm của thời gian dịch vụ ở trạng thái khả dụng. Tính khả dụng nhìn chung được đo lường với đơn vị số "9"--như một dịch vụ khả dụng với mức 99.99% sử dụng bốn số "9".
#### 99.9% availability - three 9s #### 99.9% availability - three 9s
#### 99.9% khả dụng - "ba 9"
| Duration | Acceptable downtime| | Duration | Acceptable downtime|
|---------------------|--------------------| |---------------------|--------------------|
@ -763,7 +776,15 @@ Availability is often quantified by uptime (or downtime) as a percentage of time
| Downtime per week | 10m 4.8s | | Downtime per week | 10m 4.8s |
| Downtime per day | 1m 26.4s | | Downtime per day | 1m 26.4s |
| Thời lượng | Downtime chấp nhận |
|---------------------|-----------------------|
| Downtime hằng năm | 8 giờ 45 phút 57 giây |
| Downtime hằng tháng | 43 phút 49,7 giây |
| Downtime hằng tuần | 10 phút 4,8 giây |
| Downtime hằng ngày | 1 phút 26,4 giây |
#### 99.99% availability - four 9s #### 99.99% availability - four 9s
#### 99.99% khả dụng - "bốn 9"
| Duration | Acceptable downtime| | Duration | Acceptable downtime|
|---------------------|--------------------| |---------------------|--------------------|
@ -772,6 +793,13 @@ Availability is often quantified by uptime (or downtime) as a percentage of time
| Downtime per week | 1m 5s | | Downtime per week | 1m 5s |
| Downtime per day | 8.6s | | Downtime per day | 8.6s |
| Thời lượng | Downtime chấp nhận |
|---------------------|--------------------|
| Downtime hằng năm | 52 phút 35,7 giây |
| Downtime hằng tháng | 4 phút 23 giây |
| Downtime hằng tuần | 1 phút 5 giây |
| Downtime hằng ngày | 8,6 giây |
#### Availability in parallel vs in sequence #### Availability in parallel vs in sequence
#### Tính khả dụng trong thực thi song song so với trình tự #### Tính khả dụng trong thực thi song song so với trình tự
@ -2256,6 +2284,7 @@ My contact info can be found on my [GitHub page](https://github.com/donnemartin)
- Availability: tính sẵn có / hiện có / khả dụng - Availability: tính sẵn có / hiện có / khả dụng
- Traffic: - Traffic:
- (Data) store: "CSDL" is not technically precise. - (Data) store: "CSDL" is not technically precise.
- Failover
### Words that does have a translation but the English version is widely accepted among the Vietnamese-speakers ### Words that does have a translation but the English version is widely accepted among the Vietnamese-speakers