Another VI update
parent
4bf2160409
commit
99316623ab
21
README-vi.md
21
README-vi.md
|
@ -237,7 +237,7 @@ Review the [Contributing Guidelines](CONTRIBUTING.md).
|
||||||
* [An ninh](#security)
|
* [An ninh](#security)
|
||||||
* [Appendix](#appendix)
|
* [Appendix](#appendix)
|
||||||
* [Phụ lục](#security)
|
* [Phụ lục](#security)
|
||||||
* [Powers of two table](#powers-of-two-table)
|
* [Bảng bình phương](#powers-of-two-table)
|
||||||
* [Latency numbers every programmer should know](#latency-numbers-every-programmer-should-know)
|
* [Latency numbers every programmer should know](#latency-numbers-every-programmer-should-know)
|
||||||
* [Additional system design interview questions](#additional-system-design-interview-questions)
|
* [Additional system design interview questions](#additional-system-design-interview-questions)
|
||||||
* [Real world architectures](#real-world-architectures)
|
* [Real world architectures](#real-world-architectures)
|
||||||
|
@ -380,11 +380,11 @@ You might be asked to do some estimates by hand. Refer to the [Appendix](#appen
|
||||||
Bạn có thể được yêu cầu làm một số ước lượng bằng tay. Tham khảo phần [Phụ lục](#appendix) cho một số tài liệu sau:
|
Bạn có thể được yêu cầu làm một số ước lượng bằng tay. Tham khảo phần [Phụ lục](#appendix) cho một số tài liệu sau:
|
||||||
|
|
||||||
* [Use back of the envelope calculations](http://highscalability.com/blog/2011/1/26/google-pro-tip-use-back-of-the-envelope-calculations-to-choo.html)
|
* [Use back of the envelope calculations](http://highscalability.com/blog/2011/1/26/google-pro-tip-use-back-of-the-envelope-calculations-to-choo.html)
|
||||||
* [Powers of two table](#powers-of-two-table)
|
* [Bảng bình phương](#powers-of-two-table)
|
||||||
* [Latency numbers every programmer should know](#latency-numbers-every-programmer-should-know)
|
* [Latency numbers every programmer should know](#latency-numbers-every-programmer-should-know)
|
||||||
|
|
||||||
* [Tính toán nháp](http://highscalability.com/blog/2011/1/26/google-pro-tip-use-back-of-the-envelope-calculations-to-choo.html)
|
* [Tính toán nháp](http://highscalability.com/blog/2011/1/26/google-pro-tip-use-back-of-the-envelope-calculations-to-choo.html)
|
||||||
* [Bảng mũ hai](#powers-of-two-table)
|
* [Bảng bình phương](#powers-of-two-table)
|
||||||
* [Những độ trễ mà mọi lập trình viên nên biết](#latency-numbers-every-programmer-should-know)
|
* [Những độ trễ mà mọi lập trình viên nên biết](#latency-numbers-every-programmer-should-know)
|
||||||
|
|
||||||
### Source(s) and further reading
|
### Source(s) and further reading
|
||||||
|
@ -1867,7 +1867,7 @@ An ninh là một chủ đề rộng. Trừ khi bạn có kinh nghiệm đáng k
|
||||||
|
|
||||||
You'll sometimes be asked to do 'back-of-the-envelope' estimates. For example, you might need to determine how long it will take to generate 100 image thumbnails from disk or how much memory a data structure will take. The **Powers of two table** and **Latency numbers every programmer should know** are handy references.
|
You'll sometimes be asked to do 'back-of-the-envelope' estimates. For example, you might need to determine how long it will take to generate 100 image thumbnails from disk or how much memory a data structure will take. The **Powers of two table** and **Latency numbers every programmer should know** are handy references.
|
||||||
|
|
||||||
### Powers of two table
|
### Bảng bình phương
|
||||||
|
|
||||||
```
|
```
|
||||||
Power Exact Value Approx Value Bytes
|
Power Exact Value Approx Value Bytes
|
||||||
|
@ -1884,9 +1884,10 @@ Power Exact Value Approx Value Bytes
|
||||||
|
|
||||||
#### Source(s) and further reading
|
#### Source(s) and further reading
|
||||||
|
|
||||||
* [Powers of two](https://en.wikipedia.org/wiki/Power_of_two)
|
* [Bảng bình phương](https://en.wikipedia.org/wiki/Power_of_two)
|
||||||
|
|
||||||
### Latency numbers every programmer should know
|
### Latency numbers every programmer should know
|
||||||
|
### Các chỉ số độ trễ mọi LTV nên biết
|
||||||
|
|
||||||
```
|
```
|
||||||
Latency Comparison Numbers
|
Latency Comparison Numbers
|
||||||
|
@ -1912,9 +1913,10 @@ Notes
|
||||||
1 ns = 10^-9 seconds
|
1 ns = 10^-9 seconds
|
||||||
1 us = 10^-6 seconds = 1,000 ns
|
1 us = 10^-6 seconds = 1,000 ns
|
||||||
1 ms = 10^-3 seconds = 1,000 us = 1,000,000 ns
|
1 ms = 10^-3 seconds = 1,000 us = 1,000,000 ns
|
||||||
```
|
``**
|
||||||
|
|
||||||
Handy metrics based on numbers above:
|
Handy metrics based on numbers above:
|
||||||
|
Một số tham số hữu dụng từ các con số trên:
|
||||||
|
|
||||||
* Read sequentially from HDD at 30 MB/s
|
* Read sequentially from HDD at 30 MB/s
|
||||||
* Read sequentially from 1 Gbps Ethernet at 100 MB/s
|
* Read sequentially from 1 Gbps Ethernet at 100 MB/s
|
||||||
|
@ -1923,6 +1925,13 @@ Handy metrics based on numbers above:
|
||||||
* 6-7 world-wide round trips per second
|
* 6-7 world-wide round trips per second
|
||||||
* 2,000 round trips per second within a data center
|
* 2,000 round trips per second within a data center
|
||||||
|
|
||||||
|
* Tốc độ đọc liên tiếp trên ổ cứng từ (HDD) là 30 MB/s
|
||||||
|
* Tốc độ đọc liên tiếp trên Ethernet 1Gbps là 100 MB/s
|
||||||
|
* Tốc độ đọc liên tiếp trên ổ đĩa bán dẫn (SSD) là 1 GB/s
|
||||||
|
* Tốc độ đọc liên tiếp trên bộ nhớ chính (main memory) là 4 GB/s
|
||||||
|
* Tốc độ truyền tải mỗi giây có thể đi 6-7 vòng trái đất.
|
||||||
|
* Tốc độ truyền tải có thể đạt 2.0000 hành trình xuyên suốt một trung tâm dữ liệu.
|
||||||
|
|
||||||
#### Latency numbers visualized
|
#### Latency numbers visualized
|
||||||
#### Hình tượng hoá các độ trễ khác nhau # FIXME: bad translation
|
#### Hình tượng hoá các độ trễ khác nhau # FIXME: bad translation
|
||||||
|
|
||||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue